Thuốc trừ bệnh LILACTER 0.3SL
Sản phẩm dừng bán
Thuốc trừ bệnh LILACTER 0.3SL phòng, điều trị các loại sâu bệnh hoặc các vấn đề cây trồng trong Nông nghiệp
Lilacter 0.3SL chứa Eugenol có công dụng trong việc phòng, điều trị các loại sâu bệnh hoặc các vấn đề cây trồng trong Nông nghiệp
Hotline: 0856555585
Cửa hàng: Lô A,Khu công nghiệp Thái Hoà, Đức Hoà, Long An
Giao hàng toàn quốc từ 1 - 3 ngày làm việc
Sản phẩm chính hãng
Chúng tôi cam kết 100% sản phẩm là chính hãng
Bảo hành chuyên nghiệp
Dịch vụ bảo hành tận nơi, chuyên nghiệp, tận tình và chu đáo đến với khách hàng
Giá thành tốt nhất tại Việt Nam
Tự tin là nhà cung cấp sản phẩm với giá cả tốt nhất Việt Nam
MÔ TẢ
Thuốc trừ bệnh LILACTER 0.3SL
- 1. Dùng Lilacter 0.3SL cho cam để trị sẹo
- 2. Dùng Lilacter 0.3SL cho chè để trị thối búp
- 3. Dùng Lilacter 0.3SL cho dứa để trị thối nõn
- 4. Dùng Lilacter 0.3SL cho dưa chuột để trị héo xanh
- 5. Dùng Lilacter 0.3SL cho dưa chuột để trị mốc xám
- 6. Dùng Lilacter 0.3SL cho dưa chuột để trị sương mai
- 7. Dùng Lilacter 0.3SL cho hồng để trị thối quả
- 8. Dùng Lilacter 0.3SL cho lúa để trị khô vằn
- 9. Dùng Lilacter 0.3SL cho lúa để trị bạc lá
- 10. Dùng Lilacter 0.3SL cho lúa để trị tiêm lửa
- 11. Dùng Lilacter 0.3SL cho lúa để trị vàng lá
- 12. Dùng Lilacter 0.3SL cho lúa để trị đạo ôn
- 13. Dùng Lilacter 0.3SL cho lúa để trị thối hạt vi khuẩn
- 14. Dùng Lilacter 0.3SL cho na để trị đốm lá
- 15. Dùng Lilacter 0.3SL cho ớt để trị thán thư
- 16. Dùng Lilacter 0.3SL cho vải để trị thán thư
- 17. Dùng Lilacter 0.3SL cho vải để trị sương mai
- 18. Dùng Lilacter 0.3SL cho xoài để trị thán thư
- 19. Dùng Lilacter 0.3SL cho xoài để trị phấn trắng
- 20. Dùng Lilacter 0.3SL cho đậu tương để trị mốc xám
- 21. Dùng Lilacter 0.3SL cho hoa ly để trị mốc xám
- 22. Dùng Lilacter 0.3SL cho hoa hồng để trị thán thư
- 23. Dùng Lilacter 0.3SL cho hoa hồng để trị phấn trắng
- 24. Dùng Lilacter 0.3SL cho cà pháo để trị mốc xám
CÔNG DỤNG:
Lilacter 0.3SL chứa Eugenol có công dụng trong việc phòng, điều trị các loại sâu bệnh hoặc các vấn đề cây trồng trong Nông nghiệp
THÀNH PHẦN:
Eugenol : 3 g/l
Cùng các thành phần và tá dược khác có trong sản phẩm.
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG:
1. Dùng Lilacter 0.3SL cho cam để trị sẹo
Liều lượng: 0.15- 0.20 %
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 2ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Lượng nước phun 800 lít/ha. Phun thuốc khi bệnh mới xuất hiện. Phun ướt đều cây trồng
2. Dùng Lilacter 0.3SL cho chè để trị thối búp
Liều lượng: 0.15- 0.20 %
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 2ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Lượng nước phun 800 lít/ha. Phun thuốc khi bệnh mới xuất hiện. Phun ướt đều cây trồng
3. Dùng Lilacter 0.3SL cho dứa để trị thối nõn
Liều lượng: 0.15- 0.20 %
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 2ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Lượng nước phun 800 lít/ha. Phun thuốc khi bệnh mới xuất hiện. Phun ướt đều cây trồng
4. Dùng Lilacter 0.3SL cho dưa chuột để trị héo xanh
Liều lượng: 1.0 – 1.6 lít/ha
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 2ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Lượng nước phun 800 lít/ha. Phun thuốc khi bệnh mới xuất hiện. Phun ướt đều cây trồng
5. Dùng Lilacter 0.3SL cho dưa chuột để trị mốc xám
Liều lượng: 1.0 – 1.6 lít/ha
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 2ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Lượng nước phun 800 lít/ha. Phun thuốc khi bệnh mới xuất hiện. Phun ướt đều cây trồng
6. Dùng Lilacter 0.3SL cho dưa chuột để trị sương mai
Liều lượng: 1.0 – 1.6 lít/ha
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 2ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Lượng nước phun 800 lít/ha. Phun thuốc khi bệnh mới xuất hiện. Phun ướt đều cây trồng
7. Dùng Lilacter 0.3SL cho hồng để trị thối quả
Liều lượng: 0.15- 0.20 %
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 2ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Lượng nước phun 800 lít/ha. Phun thuốc khi bệnh mới xuất hiện. Phun ướt đều cây trồng
8. Dùng Lilacter 0.3SL cho lúa để trị khô vằn
Liều lượng: 1.0 – 1.6 lít/ha
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 2ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Lượng nước phun 800 lít/ha. Phun thuốc khi bệnh mới xuất hiện. Phun ướt đều cây trồng
9. Dùng Lilacter 0.3SL cho lúa để trị bạc lá
Liều lượng: 1.0 – 1.6 lít/ha
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 2ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Lượng nước phun 800 lít/ha. Phun thuốc khi bệnh mới xuất hiện. Phun ướt đều cây trồng
10. Dùng Lilacter 0.3SL cho lúa để trị tiêm lửa
Liều lượng: 1.0 – 1.6 lít/ha
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 2ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Lượng nước phun 800 lít/ha. Phun thuốc khi bệnh mới xuất hiện. Phun ướt đều cây trồng
11. Dùng Lilacter 0.3SL cho lúa để trị vàng lá
Liều lượng: 1.0 – 1.6 lít/ha
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 2ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Lượng nước phun 800 lít/ha. Phun thuốc khi bệnh mới xuất hiện. Phun ướt đều cây trồng
12. Dùng Lilacter 0.3SL cho lúa để trị đạo ôn
Liều lượng: 1.0 – 1.6 lít/ha
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 2ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Lượng nước phun 800 lít/ha. Phun thuốc khi bệnh mới xuất hiện. Phun ướt đều cây trồng
13. Dùng Lilacter 0.3SL cho lúa để trị thối hạt vi khuẩn
Liều lượng: 1.0 – 1.6 lít/ha
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 2ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Lượng nước phun 800 lít/ha. Phun thuốc khi bệnh mới xuất hiện. Phun ướt đều cây trồng
14. Dùng Lilacter 0.3SL cho na để trị đốm lá
Liều lượng: 0.15- 0.20 %
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 2ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Lượng nước phun 800 lít/ha. Phun thuốc khi bệnh mới xuất hiện. Phun ướt đều cây trồng
15. Dùng Lilacter 0.3SL cho ớt để trị thán thư
Liều lượng: 1.0 – 1.6 lít/ha
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 2ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Lượng nước phun 800 lít/ha. Phun thuốc khi bệnh mới xuất hiện. Phun ướt đều cây trồng
16. Dùng Lilacter 0.3SL cho vải để trị thán thư
Liều lượng: 0.15- 0.20 %
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 2ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Lượng nước phun 800 lít/ha. Phun thuốc khi bệnh mới xuất hiện. Phun ướt đều cây trồng
17. Dùng Lilacter 0.3SL cho vải để trị sương mai
Liều lượng: 0.15- 0.20 %
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 2ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Lượng nước phun 800 lít/ha. Phun thuốc khi bệnh mới xuất hiện. Phun ướt đều cây trồng
18. Dùng Lilacter 0.3SL cho xoài để trị thán thư
Liều lượng: 0.15- 0.20 %
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 2ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Lượng nước phun 800 lít/ha. Phun thuốc khi bệnh mới xuất hiện. Phun ướt đều cây trồng
19. Dùng Lilacter 0.3SL cho xoài để trị phấn trắng
Liều lượng: 0.15- 0.20 %
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 2ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Lượng nước phun 800 lít/ha. Phun thuốc khi bệnh mới xuất hiện. Phun ướt đều cây trồng
20. Dùng Lilacter 0.3SL cho đậu tương để trị mốc xám
Liều lượng: 1.0 – 1.6 lít/ha
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 2ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Lượng nước phun 800 lít/ha. Phun thuốc khi bệnh mới xuất hiện. Phun ướt đều cây trồng
21. Dùng Lilacter 0.3SL cho hoa ly để trị mốc xám
Liều lượng: 1.0 – 1.6 lít/ha
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 2ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Lượng nước phun 800 lít/ha. Phun thuốc khi bệnh mới xuất hiện. Phun ướt đều cây trồng
22. Dùng Lilacter 0.3SL cho hoa hồng để trị thán thư
Liều lượng: 1.0 – 1.6 lít/ha
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 2ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Lượng nước phun 800 lít/ha. Phun thuốc khi bệnh mới xuất hiện. Phun ướt đều cây trồng
23. Dùng Lilacter 0.3SL cho hoa hồng để trị phấn trắng
Liều lượng: 1.0 – 1.6 lít/ha
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 2ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Lượng nước phun 800 lít/ha. Phun thuốc khi bệnh mới xuất hiện. Phun ướt đều cây trồng
24. Dùng Lilacter 0.3SL cho cà pháo để trị mốc xám
Liều lượng: 1.0 – 1.6 lít/ha
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 2ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Lượng nước phun 800 lít/ha. Phun thuốc khi bệnh mới xuất hiện. Phun ướt đều cây trồng
ĐĂNG KÝ TƯ VẤN
SẢN PHẨM LIÊN QUAN