messenger

Chat Face

zalo

Chat Zalo

phone

Phone

Gọi ngay: 0856555585

Thuốc trừ bệnh LILACTER 0.3SL

Thuốc trừ bệnh LILACTER 0.3SL phòng, điều trị các loại sâu bệnh hoặc các vấn đề cây trồng trong Nông nghiệp

Lilacter 0.3SL chứa Eugenol có công dụng trong việc phòng, điều trị các loại sâu bệnh hoặc các vấn đề cây trồng trong Nông nghiệp

Hotline: 0856555585

Cửa hàng: Lô A,Khu công nghiệp Thái Hoà, Đức Hoà, Long An

Giao hàng toàn quốc từ 1 - 3 ngày làm việc

Sản phẩm chính hãng

Chúng tôi cam kết 100% sản phẩm là chính hãng

Bảo hành chuyên nghiệp

Dịch vụ bảo hành tận nơi, chuyên nghiệp, tận tình và chu đáo đến với khách hàng

Giá thành tốt nhất tại Việt Nam

Tự tin là nhà cung cấp sản phẩm với giá cả tốt nhất Việt Nam

MÔ TẢ

Thuốc trừ bệnh LILACTER 0.3SL

CÔNG DỤNG: 
Lilacter 0.3SL chứa Eugenol có công dụng trong việc phòng, điều trị các loại sâu bệnh hoặc các vấn đề cây trồng trong Nông nghiệp

THÀNH PHẦN: 
Eugenol : 3 g/l
Cùng các thành phần và tá dược khác có trong sản phẩm.

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG: 

1. Dùng Lilacter 0.3SL cho cam để trị sẹo

Liều lượng: 0.15- 0.20 %
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 2ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Lượng nước phun 800 lít/ha. Phun thuốc khi bệnh mới xuất hiện. Phun ướt đều cây trồng

2. Dùng Lilacter 0.3SL cho chè để trị thối búp

Liều lượng: 0.15- 0.20 %
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 2ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Lượng nước phun 800 lít/ha. Phun thuốc khi bệnh mới xuất hiện. Phun ướt đều cây trồng

3. Dùng Lilacter 0.3SL cho dứa để trị thối nõn

Liều lượng: 0.15- 0.20 %
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 2ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Lượng nước phun 800 lít/ha. Phun thuốc khi bệnh mới xuất hiện. Phun ướt đều cây trồng

4. Dùng Lilacter 0.3SL cho dưa chuột để trị héo xanh

Liều lượng: 1.0 – 1.6 lít/ha
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 2ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Lượng nước phun 800 lít/ha. Phun thuốc khi bệnh mới xuất hiện. Phun ướt đều cây trồng

5. Dùng Lilacter 0.3SL cho dưa chuột để trị mốc xám

Liều lượng: 1.0 – 1.6 lít/ha
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 2ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Lượng nước phun 800 lít/ha. Phun thuốc khi bệnh mới xuất hiện. Phun ướt đều cây trồng

6. Dùng Lilacter 0.3SL cho dưa chuột để trị sương mai

Liều lượng: 1.0 – 1.6 lít/ha
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 2ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Lượng nước phun 800 lít/ha. Phun thuốc khi bệnh mới xuất hiện. Phun ướt đều cây trồng

7. Dùng Lilacter 0.3SL cho hồng để trị thối quả

Liều lượng: 0.15- 0.20 %
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 2ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Lượng nước phun 800 lít/ha. Phun thuốc khi bệnh mới xuất hiện. Phun ướt đều cây trồng

8. Dùng Lilacter 0.3SL cho lúa để trị khô vằn

Liều lượng: 1.0 – 1.6 lít/ha
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 2ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Lượng nước phun 800 lít/ha. Phun thuốc khi bệnh mới xuất hiện. Phun ướt đều cây trồng

9. Dùng Lilacter 0.3SL cho lúa để trị bạc lá

Liều lượng: 1.0 – 1.6 lít/ha
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 2ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Lượng nước phun 800 lít/ha. Phun thuốc khi bệnh mới xuất hiện. Phun ướt đều cây trồng

10. Dùng Lilacter 0.3SL cho lúa để trị tiêm lửa

Liều lượng: 1.0 – 1.6 lít/ha
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 2ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Lượng nước phun 800 lít/ha. Phun thuốc khi bệnh mới xuất hiện. Phun ướt đều cây trồng

11. Dùng Lilacter 0.3SL cho lúa để trị vàng lá

Liều lượng: 1.0 – 1.6 lít/ha
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 2ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Lượng nước phun 800 lít/ha. Phun thuốc khi bệnh mới xuất hiện. Phun ướt đều cây trồng

12. Dùng Lilacter 0.3SL cho lúa để trị đạo ôn

Liều lượng: 1.0 – 1.6 lít/ha
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 2ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Lượng nước phun 800 lít/ha. Phun thuốc khi bệnh mới xuất hiện. Phun ướt đều cây trồng

13. Dùng Lilacter 0.3SL cho lúa để trị thối hạt vi khuẩn

Liều lượng: 1.0 – 1.6 lít/ha
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 2ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Lượng nước phun 800 lít/ha. Phun thuốc khi bệnh mới xuất hiện. Phun ướt đều cây trồng

14. Dùng Lilacter 0.3SL cho na để trị đốm lá

Liều lượng: 0.15- 0.20 %
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 2ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Lượng nước phun 800 lít/ha. Phun thuốc khi bệnh mới xuất hiện. Phun ướt đều cây trồng

15. Dùng Lilacter 0.3SL cho ớt để trị thán thư

Liều lượng: 1.0 – 1.6 lít/ha
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 2ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Lượng nước phun 800 lít/ha. Phun thuốc khi bệnh mới xuất hiện. Phun ướt đều cây trồng

16. Dùng Lilacter 0.3SL cho vải để trị thán thư

Liều lượng: 0.15- 0.20 %
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 2ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Lượng nước phun 800 lít/ha. Phun thuốc khi bệnh mới xuất hiện. Phun ướt đều cây trồng

17. Dùng Lilacter 0.3SL cho vải để trị sương mai

Liều lượng: 0.15- 0.20 %
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 2ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Lượng nước phun 800 lít/ha. Phun thuốc khi bệnh mới xuất hiện. Phun ướt đều cây trồng

18. Dùng Lilacter 0.3SL cho xoài để trị thán thư

Liều lượng: 0.15- 0.20 %
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 2ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Lượng nước phun 800 lít/ha. Phun thuốc khi bệnh mới xuất hiện. Phun ướt đều cây trồng

19. Dùng Lilacter 0.3SL cho xoài để trị phấn trắng

Liều lượng: 0.15- 0.20 %
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 2ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Lượng nước phun 800 lít/ha. Phun thuốc khi bệnh mới xuất hiện. Phun ướt đều cây trồng

20. Dùng Lilacter 0.3SL cho đậu tương để trị mốc xám

Liều lượng: 1.0 – 1.6 lít/ha
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 2ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Lượng nước phun 800 lít/ha. Phun thuốc khi bệnh mới xuất hiện. Phun ướt đều cây trồng

21. Dùng Lilacter 0.3SL cho hoa ly để trị mốc xám

Liều lượng: 1.0 – 1.6 lít/ha
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 2ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Lượng nước phun 800 lít/ha. Phun thuốc khi bệnh mới xuất hiện. Phun ướt đều cây trồng

22. Dùng Lilacter 0.3SL cho hoa hồng để trị thán thư

Liều lượng: 1.0 – 1.6 lít/ha
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 2ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Lượng nước phun 800 lít/ha. Phun thuốc khi bệnh mới xuất hiện. Phun ướt đều cây trồng

23. Dùng Lilacter 0.3SL cho hoa hồng để trị phấn trắng

Liều lượng: 1.0 – 1.6 lít/ha
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 2ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Lượng nước phun 800 lít/ha. Phun thuốc khi bệnh mới xuất hiện. Phun ướt đều cây trồng

24. Dùng Lilacter 0.3SL cho cà pháo để trị mốc xám

Liều lượng: 1.0 – 1.6 lít/ha
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 2ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Lượng nước phun 800 lít/ha. Phun thuốc khi bệnh mới xuất hiện. Phun ướt đều cây trồng

ĐĂNG KÝ TƯ VẤN